Kĩ thuật canh tác cây dưa leo (Cucumis sativus)

 

Hạt giống
Chịu nhiệt: VL103 (Takii), HS VL118 (HS)
Vụ Mát: Hunter 1.0, 2.0 (HMT), HS 639, VA 118, Minh Châu 368 (MNC), CTV 188 (Chiatai)
Vụ Đông: Dưa nếp địa phương (Yên Mỹ, Hà Giang, Xuân Yến), G7, vv

Thời vụ

Đông Xuân: tháng 10/11- 1/2
Xuân Hè: Tháng 1/2-3/4
Thu Đông: Tháng 7/8-9/10
Hè Thu: Tháng 5/6-7/8

Lượng giống

0.5-0.8 kg/ha
50 g/sào BB (OP)
30-40 g/sào BB (F1)

Ngâm ủ

Hạt giống được ngâm trong nước sạch và ấm 35-40 độ khoảng 3-4 giờ, ủ nứt nanh
Vườn ươm phải chọn nơi thoáng và đủ ánh sáng, có mái che để tránh các điều kiện ngoại cảnh bất thuận
Gieo trong khay nhựa hoặc túi bầu có chứa hỗn hợp đất bột trộn phân hoai mục và trấu hun đã được xử lý  tỷ lệ 1,0 : 0,7 : 0,3
Gieo 1 hạt vào 1 ô khay hoặc 1 túi bầu, gieo xong phủ kín hạt, tưới nước đủ ẩm cho hạt nẩy mầm.
Khi cây con có 1-2 lá thật (sau mọc 7-10 ngày) thì đem trồng
Hạt giống có thể gieo vào khay nhựa (40-50 cây/khay) hoặc túi bầu (kích thước: 7 x 10cm có đục lỗ)

Làm đất & lên luống

Đất cát pha, thịt nhẹ, thoát nước tốt, chủ động tưới tiêu (rễ dưa chuột yếu, chịu úng kém)
Vụ trước không trồng các cây họ bầu bí
Làm tơi đất mặt, lên líp cao 20-25 cm,
Phủ bạt plastic hay rơm rạ để giữ ẩm
Khoảng các trồng 0.8-1.5 x0.3-0.4m
Luống cao 30 cm, rộng 1-1.2 m, rãnh luống 30 cm
Mật độ 1000-1200 gốc/sào mỗi hốc gieo hai hạt, để lại hai cây

Phân bón & Hàm Lượng

Lót: 400 kg NPK 16-16-8
Thúc 1 (5-10 NSG): 50 Kg N + 50 kg P
Thúc 2 (15-20 NSG): 300 kg NPK 16-16-8
Thúc 3 (35-55 NSG): 300 kg NPK 16-16-8 + 50 kg N + 100 kg K
Tổng: 140-220 N + 150-180 P + 120-150 K (ha)

Kĩ thuật tỉa cành

Khi cây bắt đầu có tua cuốn (20 NSG), làm giàn cao 2m
Mối buộc đầu cách mặt đất 40 cm
Bỏ 3 nhánh đầu tiên vì những nhánh đó sẽ cho nhiều hoa đực
Các nhánh phụ nữa mọc ra từ các nhánh thì cắt bỏ đi
Mỗi lá lách chỉ để lại 1 quả để cho cây tập trung nuôi quả, không bị đéo quả, cong quả

Phòng trừ sâu bệnh

Bọ trĩ: Caymangold 33WP (hoạt chất Acetamiprid + Imidaclorid)
Rệp sáp: Yapoko 250 SC (hoạt chất Lambda + thiamethoxam)
Phấn trắng: Toplusa 450SC ( hoạt chất Azoxystrobin + Difenoconazole)/ Rorigold 720 WP (Mancozeb + Metaxalyl)
Sương mai: Toplusa 450SC (hoạt chất Azoxystrobin + Difenoconazole)/ Rorigold 720 WP (Mancozeb + Metaxalyl)
Nứt thân xì mủ: Aluminy 800 WG (hoạt chất Fosetyl- aluminium)

 

Tiếng Việt