Liên hệ: 0945 736 933
Kĩ thuật canh tác cây dưa leo (Cucumis sativus)
Hạt giống
☐ Chịu nhiệt: VL103 (Takii), HS VL118 (HS)
☐ Vụ Mát: Hunter 1.0, 2.0 (HMT), HS 639, VA 118, Minh Châu 368 (MNC), CTV 188 (Chiatai)
☐ Vụ Đông: Dưa nếp địa phương (Yên Mỹ, Hà Giang, Xuân Yến), G7, vv
Thời vụ
☐ Đông Xuân: tháng 10/11- 1/2
☐ Xuân Hè: Tháng 1/2-3/4
☐ Thu Đông: Tháng 7/8-9/10
☐ Hè Thu: Tháng 5/6-7/8
Lượng giống
☐ 0.5-0.8 kg/ha
☐ 50 g/sào BB (OP)
☐ 30-40 g/sào BB (F1)
Ngâm ủ
☐ Hạt giống được ngâm trong nước sạch và ấm 35-40 độ khoảng 3-4 giờ, ủ nứt nanh
☐ Vườn ươm phải chọn nơi thoáng và đủ ánh sáng, có mái che để tránh các điều kiện ngoại cảnh bất thuận
☐ Gieo trong khay nhựa hoặc túi bầu có chứa hỗn hợp đất bột trộn phân hoai mục và trấu hun đã được xử lý tỷ lệ 1,0 : 0,7 : 0,3
☐ Gieo 1 hạt vào 1 ô khay hoặc 1 túi bầu, gieo xong phủ kín hạt, tưới nước đủ ẩm cho hạt nẩy mầm.
☐ Khi cây con có 1-2 lá thật (sau mọc 7-10 ngày) thì đem trồng
☐ Hạt giống có thể gieo vào khay nhựa (40-50 cây/khay) hoặc túi bầu (kích thước: 7 x 10cm có đục lỗ)
Làm đất & lên luống
☐ Đất cát pha, thịt nhẹ, thoát nước tốt, chủ động tưới tiêu (rễ dưa chuột yếu, chịu úng kém)
☐ Vụ trước không trồng các cây họ bầu bí
☐ Làm tơi đất mặt, lên líp cao 20-25 cm,
☐ Phủ bạt plastic hay rơm rạ để giữ ẩm
☐ Khoảng các trồng 0.8-1.5 x0.3-0.4m
☐ Luống cao 30 cm, rộng 1-1.2 m, rãnh luống 30 cm
☐ Mật độ 1000-1200 gốc/sào mỗi hốc gieo hai hạt, để lại hai cây
Phân bón & Hàm Lượng
☐ Lót: 400 kg NPK 16-16-8
☐ Thúc 1 (5-10 NSG): 50 Kg N + 50 kg P
☐ Thúc 2 (15-20 NSG): 300 kg NPK 16-16-8
☐ Thúc 3 (35-55 NSG): 300 kg NPK 16-16-8 + 50 kg N + 100 kg K
☐ Tổng: 140-220 N + 150-180 P + 120-150 K (ha)
Kĩ thuật tỉa cành
☐ Khi cây bắt đầu có tua cuốn (20 NSG), làm giàn cao 2m
☐ Mối buộc đầu cách mặt đất 40 cm
☐ Bỏ 3 nhánh đầu tiên vì những nhánh đó sẽ cho nhiều hoa đực
☐ Các nhánh phụ nữa mọc ra từ các nhánh thì cắt bỏ đi
☐ Mỗi lá lách chỉ để lại 1 quả để cho cây tập trung nuôi quả, không bị đéo quả, cong quả
Phòng trừ sâu bệnh
☐ Bọ trĩ: Caymangold 33WP (hoạt chất Acetamiprid + Imidaclorid)
☐ Rệp sáp: Yapoko 250 SC (hoạt chất Lambda + thiamethoxam)
☐ Phấn trắng: Toplusa 450SC ( hoạt chất Azoxystrobin + Difenoconazole)/ Rorigold 720 WP (Mancozeb + Metaxalyl)
☐ Sương mai: Toplusa 450SC (hoạt chất Azoxystrobin + Difenoconazole)/ Rorigold 720 WP (Mancozeb + Metaxalyl)
☐ Nứt thân xì mủ: Aluminy 800 WG (hoạt chất Fosetyl- aluminium)